Thực đơn
Giọng_hát_Việt_(mùa_3) Bảng loại trừ
|
|
Thí sinh | Tuần 1+2 | Tuần 3+4 | Tuần 5+6 | Tuần 7 | Tuần 8 | Chung kết |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đức Phúc | Cao nhất | Cao nhì | Cao nhì | HLV chọn | 108,6% | Quán quân |
Lê Thị Hải Yến | Cao nhì | Cao nhì | Cao nhất | HLV chọn | 109,8% | Á quân |
Nguyễn Hoàng Dũng | HLV chọn 2 | HLV chọn 1 | HLV chọn | Cao nhất | 155,68% | Giải ba |
Trần Thị Tố Ny | HLV chọn | Cao nhì | HLV chọn | HLV chọn | 131,07% | Giải tư |
Nguyễn Cao Bảo Uyên | Cao ba | Cao nhất | Cao nhất | Cao nhất | Loại | Loại (Tuần 8) |
Vũ Bùi Thu Thủy | Cao nhất | HLV chọn | Cao nhì | Cao nhất | Loại | |
Nguyễn Hồng Nhung | Cao nhất | Cao nhất | Cao nhì | Cao nhất | Loại | |
Nguyễn Kiều Anh | Cao nhì | Cao nhì | Cao nhất | HLV chọn | Loại | |
Thái Ngọc Bảo Trâm | Cao nhì | HLV chọn | Cao nhất | Loại | Loại (Tuần 7) | |
Phạm Thị Vân Anh | Cao nhì | HLV chọn | HLV chọn | Loại | ||
Phùng Khánh Linh | Cao nhất | Cao nhất | Cao nhì | Loại | ||
Hoàng Mai Hạ Vy | Cao ba | Cao nhất | HLV chọn | Loại | ||
Phạm Anh Duy | HLV chọn | HLV chọn | Loại | Loại (Tuần 5+6) | ||
Vũ Thị Phượng | Cao ba | HLV chọn | Loại | |||
Đào Ngọc Sang | HLV chọn | HLV chọn | Loại | |||
Trần Đăng Quang | HLV chọn | HLV chọn | Loại | |||
Quách Cẩm Lê | Cao ba | Loại | Loại (Tuần 3+4) | |||
Nguyễn Thị Thu Thủy | HLV chọn | Loại | ||||
Nguyễn Diệu Mi | HLV chọn | Loại | ||||
Nguyễn Thị Thùy Linh | HLV chọn | Loại | ||||
Trần Thu Hòa | Loại | Loại (Tuần 1+2) | ||||
Lê Hữu Toàn | Loại | |||||
Trần Thị Lan | Loại | |||||
Nguyễn Thái Dương | Loại | |||||
Nguyễn Quỳnh Như | Loại | |||||
Lê Quốc Vương | Loại | |||||
Lê Hải Yến | Loại | |||||
Lê Thái Sơn | Loại | |||||
Thực đơn
Giọng_hát_Việt_(mùa_3) Bảng loại trừLiên quan
Giọng Giọng nói (phim truyền hình) Giọng hát Việt nhí (mùa 2) Giọng hát Việt nhí (mùa 8) Giọng hát Việt nhí Giọng ải giọng ai Giọng hát Việt (mùa 2) Giọng hát Việt Giọng hát Việt (mùa 1) Giọng hát Việt (mùa 6)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Giọng_hát_Việt_(mùa_3)